Xem thêm

Chồng Bính Dần, vợ Mậu Thìn: Sinh con năm nào để mang lại may mắn, thành công cho cả gia đình?

Bạn có biết rằng việc chọn năm sinh con phù hợp không chỉ giúp gia đình củng cố hạnh phúc mà còn mang lại may mắn và thành công cho mọi người? Trong bài viết...

Bạn có biết rằng việc chọn năm sinh con phù hợp không chỉ giúp gia đình củng cố hạnh phúc mà còn mang lại may mắn và thành công cho mọi người? Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về việc lựa chọn năm sinh con cho cặp đôi chồng Bính Dần và vợ Mậu Thìn.

Tìm hiểu sự xung hợp giữa các yếu tố

Để đánh giá sự xung hợp giữa tuổi của con và bố mẹ, chúng ta cần dựa vào các tiêu chí như ngũ hành sinh khắc, thiên can xung hợp và địa chi xung hợp.

a. Ngũ hành sinh khắc

Đây là yếu tố quan trọng nhất khi lựa chọn năm sinh con. Nếu con hợp với cha mẹ là Tiểu Cát hoặc Đại Cát, điểm số sẽ cao. Tuy nhiên, chúng ta cần tránh những con không hợp với cha mẹ hoặc ngược lại. Tốt nhất là ngũ hành cha mẹ tương sinh với con, hoặc không tương sinh và không tương khắc với con.

b. Thiên can xung hợp

Thiên can của cha mẹ tương hóa với con là tốt nhất, hoặc không tương hóa và không tương xung với con.

c. Địa chi xung hợp

Địa chi của cha mẹ tương hợp với con là tốt nhất, hoặc không tương hợp và không tương xung với con.

Tìm hiểu về tuổi của chồng Bính Dần và vợ Mậu Thìn

Chồng Bính Dần sinh năm 1986, tức tuổi con hổ. Mệnh Hỏa - Lư Trung Hỏa, tức là lửa trong lò.

Vợ Mậu Thìn sinh năm 1988, tức tuổi con rồng. Mệnh Mộc - Đại Lâm Mộc, tức là gỗ rừng lớn.

Các năm sinh con phù hợp cho cặp đôi này

  1. Năm 2021 (tuổi Tân Sửu - con trâu): Tuổi Tân Sửu thường được gọi là Trâu trên đường. Mệnh Thổ - Bích Thượng Thổ, tức là đất trên tường thành.

  2. Năm 2022 (tuổi Nhâm Dần - con hổ): Tuổi Nhâm Dần thường được gọi là Hổ qua rừng. Mệnh Kim - Kim Bạch Kim, tức là vàng bạch kim.

  3. Năm 2023 (tuổi Quý Mão - con mèo): Tuổi Quý Mão thường được gọi là Mèo qua rừng. Mệnh Kim - Kim Bạch Kim, tức là vàng bạch kim.

  4. Năm 2024 (tuổi Giáp Thìn - con rồng): Tuổi Giáp Thìn thường được gọi là Rồng ẩn ở đầm. Mệnh Hỏa - Phúc Đăng Hỏa, tức là lửa ngọn đèn.

  5. Năm 2025 (tuổi Ất Tỵ - con rắn): Tuổi Ất Tỵ thường được gọi là Rắn rời hang. Mệnh Hỏa - Phúc Đăng Hỏa, tức là lửa ngọn đèn.

  6. Năm 2026 (tuổi Bính Ngọ - con ngựa): Tuổi Bính Ngọ thường được gọi là Ngựa chạy trên đường. Mệnh Thủy - Thiên Hà Thủy, tức là nước trên trời.

  7. Năm 2027 (tuổi Đinh Mùi - con dê): Tuổi Đinh Mùi thường được gọi là Dê lạc đàn. Mệnh Thủy - Thiên Hà Thủy, tức là nước trên trời.

Với những thông tin này, bạn có thể lựa chọn năm sinh con phù hợp để mang lại sự may mắn và thành công cho cả gia đình. Đừng quên tuân thủ các tiêu chí về ngũ hành, thiên can và địa chi để đảm bảo sự xung hợp tốt nhất cho gia đình bạn.

Chồng Bính Dần 1986 vợ Mậu Thìn 1988 sinh con năm nào tốt, hợp tuổi?

1