Sim đại cát là gì?
Sim đại cát là thuật ngữ dùng để chỉ những sim số có các con số đẹp và mang ý nghĩa tốt phong thủy. Người sử dụng sim đại cát tin rằng nó có thể thu hút tài lộc, mang lại thành công trong sự nghiệp, hạnh phúc trong gia đình và sự bình an trong cuộc sống.
Ngoài ra, có thể xem xét ý nghĩa của từng chữ số trong sim theo quan niệm dân gian hoặc theo ngũ hành để chọn sim phù hợp với mệnh, tuổi và tính cách của bản thân.
Ý nghĩa của sim đại cát
Sim đại cát là loại sim số đẹp được nhiều người tin tưởng mang lại may mắn và tài lộc cho người sử hữu. Theo quan niệm phong thủy, sim đại cát là sim có tổng số nút, ngũ hành, hành quẻ,... hợp với mệnh của người sử hữu.
Cụ thể, sim đại cát mang những ý nghĩa sau:
- May mắn và tài lộc: Sim đại cát giúp chủ sim gặp nhiều thuận lợi trong cuộc sống, công việc và tài chính.
- Bình an và hạnh phúc: Sim đại cát giúp chủ sim có cuộc sống bình an, sức khỏe tốt và gia đình hạnh phúc.
- Thành công và thăng tiến: Sim đại cát giúp chủ sim thành công trong sự nghiệp và tương lai tươi sáng.
Cách tính sim đại cát đơn giản nhất
Nếu số điện thoại của bạn không phải là tứ quý hoặc số đẹp, bạn có thể áp dụng cách tính sim đại cát để xem số sim của mình có tốt và hợp mệnh hay không.
Cách tính sim đại cát bằng cách chia 80 là một phương pháp đơn giản và phổ biến. Cách tính này dựa trên ý nghĩa của các con số trong số điện thoại.
Cụ thể, cách tính sim đại cát bằng cách chia 80 gồm các bước sau:
- Sử dụng 4 số cuối của số điện thoại để chia cho 80.
- Lấy kết quả chia được trừ đi phần nguyên.
- Lấy phần thập phân nhân với 80.
- Tra kết quả cuối cùng trong bảng để xem ý nghĩa của sim.
Ví dụ chi tiết:
- Số điện thoại của bạn là 092 335 7870, 4 số cuối là 7870.
- Bạn thực hiện từng bước như sau:
- Bước 1: Lấy 7870 : 80 = 98,375.
- Bước 2: Lấy 98,375 - 98 = 0,375.
- Bước 3: Lấy 0,375 x 80 = 30.
- Bước 4: Tra số 30 trong bảng để biết ý nghĩa của sim.
Số | Kết Quả | Nội Dung |
---|---|---|
00 | Đại Cát | Vận mệnh tốt, mọi thứ thành công. |
01 | Cát | Phát triển công việc dẫn đến thành công. |
02 | Bình | Cuộc sống an bình, thư thái khi lớn tuổi. |
03 | Đại Cát | Thăng tiến vượt bậc, mọi chuyện thuận lợi. |
04 | Hung | Sự nghiệp không suôn sẻ, khó khăn và thị phi. |
05 | Đại Cát | Kinh doanh phát đạt, được biết đến và quyền uy. |
06 | Cát | Vận mệnh tốt, dễ đạt thành công. |
07 | Cát | Hiền lành và ôn hòa, mọi việc thành công. |
08 | Cát | Vượt qua khó khăn, trải qua thử thách sẽ thành công. |
09 | Hung | Kinh doanh tự lập có thể gặp thất bại. |
10 | Hung | Cố gắng nhiều nhưng không đạt được gì. |
11 | Cát | Phát triển bước từng bước, có quý nhân giúp đỡ. |
12 | Hung | Sức khỏe yếu đuối, thất bại ở mọi lĩnh vực. |
13 | Cát | Thành công với tài lộc và sự kính trọng. |
14 | Bình | Tự lực cánh sinh, được hưởng những gì thiên trả địa. |
15 | Cát | Mọi công việc lớn đều thành công mỹ mãn. |
16 | Đại Cát | Thành danh và danh tiếng lừng lẫy. |
17 | Cát | Mọi việc dễ dàng thành công với sự giúp đỡ. |
18 | Đại Cát | Mọi công việc suôn sẻ và thịnh vượng. |
19 | Hung | Xung đột và khó khăn trong quan hệ. |
20 | Đại Hung | Lo lắng và phân vân, khó thành công. |
21 | Cát | Trí tuệ và tập trung vào kinh doanh. |
22 | Hung | Có tài nhưng không sử dụng, khó thành công. |
23 | Đại Cát | Thành công và tên tuổi nổi tiếng. |
24 | Đại Cát | Tự lập dẫn đến thành công lớn. |
25 | Đại Cát | Nhân cách tốt mang lại điều kiện thuận lợi. |
26 | Hung | Gặp khó khăn nhưng vượt qua được. |
27 | Cát | Lúc thăng lúc trầm nhưng vẫn giữ thành công. |
28 | Đại Cát | Thăng tiến mạnh mẽ. |
29 | Hung | Lợi và hại đều đến, biến động trong cuộc sống. |
30 | Đại Cát | Danh lợi và thành công ồ ạt kéo về. |
31 | Đại Cát | Công danh tương lai như rồng gặp nước. |
32 | Cát | Sử dụng trí tuệ để phát triển và đạt thành công. |
33 | Hung | Liên tục rủi ro, khó thành công. |
34 | Bình | Vận mệnh bình dị, nhưng thường bảo thủ. |
35 | Hung | Cuộc đời rủi ro và không ổn định. |
36 | Cát | Tránh rủi ro và tiến thọ. |
37 | Bình | Danh tiếng nhưng không có lợi ích. |
38 | Đại Cát | Con đường đến thành công rộng mở. |
39 | Bình | Cuộc sống bất ổn và biến đổi. |
40 | Đại Cát | Thành công ở mọi lĩnh vực. |
41 | Hung | Sự nghiệp không suôn sẻ, khó thành công. |
42 | Cát | Nhẫn nhịn và kiên nhẫn có thể biến chuyện xấu thành tốt. |
43 | Cát | Thành công tự nhiên đến. |
44 | Hung | Tham lam dẫn đến thất bại. |
45 | Hung | Khó khăn ngày càng tăng. |
46 | Đại Cát | Thành công trọng đại và có người hỗ trợ. |
47 | Đại Cát | Có tiếng tiếng và vận may, mọi việc thành công. |
48 | Bình | Gặp may mắn hoặc xui xẻo tùy thuộc vào ý chí. |
49 | Bình | Thành công và thất bại đan xen. |
50 | Bình | Thành công song hối hả và cản trở. |
51 | Cát | Đường tới thành công mở rộng. |
52 | Hung | May mắn và xui xẻo xen kẽ. |
53 | Bình | Nỗ lực không đúng hướng, ít thành công. |
54 | Hung | Nguy cơ ẩn hiện dưới vẻ đẹp ngoại trừng. |
55 | Đại Hung | Thành công khó khăn và nhiều thách thức. |
56 | Cát | Nỗ lực và đam mê dẫn đến tài lộc. |
57 | Bình | Cuộc đời đầy biến động và khổ trước sướng sau. |
58 | Hung | Sự nản lòng và do dự dẫn đến thất bại. |
59 | Bình | Mục tiêu mơ hồ, thiếu hướng dẫn rõ ràng. |
60 | Hung | Mây mù che khuất, biểu hiện của rủi ro và khó khăn. |
61 | Hung | Lo lắng và không thành công trong mọi việc. |
62 | Cát | Mục tiêu rõ ràng và tập trung sẽ thành công. |
63 | Hung | Gặp nhiều khó khăn và trở ngại. |
64 | Cát | Tài lộc tự đến, thành công đến tay. |
65 | Bình | Gia đình không hoà thuận và đồng lòng. |
66 | Đại Cát | Vinh quang và thăng tiến sau nhiều khó khăn. |
67 | Cát | Nắm bắt cơ hội sẽ đem lại thành công. |
68 | Hung | Do dự và khó khăn, cuộc sống biến động. |
69 | Hung | Công việc đầy khó khăn và không thuận lợi. |
70 | Bình | Lợi và hại đều có, phụ thuộc vào quyết tâm. |
71 | Hung | Nhận và mất đi, khó có sự ổn định. |
72 | Cát | Sự yên bình tự đến và may mắn tự đến. |
73 | Bình | Thiếu kế hoạch, khó thành công. |
74 | Bình | Sự may mắn kèm theo rủi ro, đứng im sẽ tốt hơn. |
75 | Đại Hung | Liên tiếp gặp rủi ro, có thể phá sản. |
76 | Cát | Khó khăn và sau đó mới đạt được thành công. |
77 | Bình | Trang trọng nhưng không có gì. |
78 | Đại Cát | Tương lai tươi sáng, đầy hy vọng. |
79 | Hung | Gặp rồi lại mất, cứ lo lắng cũng không ích gì. |
80 | Đại Cát | Vận số tốt, thành công là điều dễ dàng. |
Cách tính sim đại cát theo mệnh
Cách tính sim đại cát theo mệnh là một cách tính dựa trên mối quan hệ tương sinh, tương khắc của ngũ hành. Theo cách tính này, sim đại cát là sim có mệnh tương sinh với mệnh của người sở hữu.
Cách tính sim đại cát theo mệnh gồm các bước sau:
- Xác định mệnh của người sở hữu:
- Mệnh của người sở hữu được xác định dựa trên năm sinh.
- Có thể tra cứu bảng ngũ hành tương sinh, tương khắc để xác định mệnh của mình.
- Tính mệnh của số sim:
- Tính tổng các chữ số trong số sim.
- Lặp lại bước trên cho đến khi kết quả chỉ còn một chữ số.
- Tra cứu bảng quy đổi số thành mệnh để xác định mệnh của số sim.
- So sánh mệnh của số sim với mệnh của người sở hữu:
- Nếu mệnh của số sim tương sinh với mệnh của người sở hữu, đó là sim đại cát.
- Ngược lại, nếu mệnh của số sim tương khắc với mệnh của người sở hữu, đó là sim đại hung.
Ví dụ:
- Bạn sinh năm 1997, mệnh Thủy.
- Số sim của bạn là 037 625 1891, tổng các chữ số là 42, tiếp tục 4 + 2 = 6.
- Theo bảng quy đổi số thành mệnh, số 6 là mệnh Kim.
- Kim sinh Thủy, do đó số sim 037 625 1891 là sim đại cát đối với người mệnh Thủy.
Lưu ý:
- Cách tính này chỉ mang tính chất tham khảo.
- Để xác định chính xác hơn, bạn có thể tham khảo thêm các cách tính sim đại cát khác.
Cách tính sim đại cát theo tổng số nút
Cách tính sim đại cát theo tổng số nút là một cách tính dựa trên ý nghĩa của các con số trong cuộc sống. Để xem một sim có phải là sim đại cát hay không, bạn chỉ cần cộng hết 4 số cuối của sim lại và lấy số ở hàng đơn vị để nhận định. Riêng những kết quả là các số 10, 20, 30,... thì sẽ coi đơn vị là 10. Nếu số đơn vị đó càng lớn tức là càng tốt. Thường thì các số 8, 9, 10 sẽ được coi là sim đại cát.
Ví dụ:
- Sim 0987.123.456 có tổng số nút là 4 + 5 + 6 = 15, lấy số đơn vị là 5, do đó không phải là sim đại cát.
- Sim 0987.123.789 có tổng số nút là 7 + 8 + 9 = 24, lấy số đơn vị là 4, do đó không phải là sim đại cát.
- Sim 0987.123.888 có tổng số nút là 8 + 8 + 8 = 24, lấy số đơn vị là 4, do đó không phải là sim đại cát.
- Sim 0987.123.999 có tổng số nút là 9 + 9 + 9 = 27, lấy số đơn vị là 7, do đó không phải là sim đại cát.
- Sim 0987.123.899 có tổng số nút là 8 + 9 + 9 = 26, lấy số đơn vị là 6, do đó không phải là sim đại cát.
- Sim 0987.123.898 có tổng số nút là 8 + 9 + 8 = 25, lấy số đơn vị là 5, do đó không phải là sim đại cát.
Kết luận
Sở hữu một số sim đại cát không chỉ mang lại may mắn và tài lộc mà còn giúp tâm lý luôn thoải mái và tự tin. Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ về cách tính và ý nghĩa của sim đại cát, từ đó có thể lựa chọn cho mình một số sim phù hợp nhất.